Internet cáp quang

1. Giới thiệu Wifi 6

a. WiFi 6 là gì?

Thập kỷ vừa qua đã khiến cuộc sống trực tuyến của chúng ta trở nên dễ dàng hơn và Internet Wifi không dây đã giúp chúng ta rất nhiều trong việc thực hiện quá trình chuyển đổi đó. Phiên bản Internet Wifi mới nhất của công nghệ này là chuẩn 802.11ax được chính thức ra đời vào tháng 10/2018 bởi hiệp hội WiFi và đặt tên là WiFi 6. Wi-Fi 6 đang mang lại những thay đổi lớn cho các mạng không dây trên khắp mọi nơi.

wifi 6 là gì
WiFi 6 là gì – Ảnh: Lắp mạng FPT

b. FPT WiFi 6 có ưu điểm gì?

FPT WiFi 6 không chỉ kế thừa mà còn tối ưu hóa những ưu điểm của công nghệ WiFi 6 để phù hợp với nhu cầu đặc thù của người dùng. Khi lắp mạng FPT WiFi 6, khách hàng sẽ được trải nghiệm Internet WiFi phủ sóng không giới hạn và kết nối siêu vượt trội, đảm bảo tất cả các thiết bị sử dụng được kết nối Internet nhanh chóng, ổn định và tiết kiệm năng lượng.

1. Internet Wifi 6 giúp mở rộng vùng phủ

  • Vùng phủ của Internet Wifi 6 được mở rộng lên đến ~23% so với công nghệ Wifi hiện nay
  • Không cần đầu tư thêm AP, tiết kiệm chi phí cho khách hàng
  • Cover được từ 30 thiết bị (so với 12 thiết bị như hiện tại)

2. Internet Wifi 6 giúp tăng tốc độ trải nghiệm

  • Độ trễ khi xử dụng liên tục giảm 15% (2.4GHz) và 60% (5GHz) so với ONT/AP dual band đang hiện hữu
  • Đáp ứng nhu cầu họp,stream, game liên tục
  • Giảm tần suất reboot modem
  • Sóng Internet WiFi 6 mạnh hơn, rộng hơn, nhanh hơn x4 lần so với WiFi thông thường.

3. Chất lượng Internet Wifi được nâng tầm

  • Công nghệ hàng đầu, thiết bị hiện đại số 1 hiện nay, chịu tải gấp x4 lần so với WiFi 5.
  • Độ trễ <60ms nâng tầm tất cả dịch vụ: 04 Game/video call/livestream
  • Tỉ lệ mất gói giảm 48% so với thiết bị hiện hữu, trải nghiệm dịch vụ liền mạch
Gói cước Internet Wifi 6 được triển khai thiết bị wifi 6 đi kèm
Gói cước Internet Wifi 6 được triển khai thiết bị wifi 6 đi kèm

4. Tương thích tốt hơn

  • WiFi 6 hoạt động trên cả 2 loại tần số sóng 2.4GHz và 5GHz, tương thích với các thiết bị hỗ trợ tần số sóng khác nhau.
  • Phát huy tối đa ưu điểm, nâng tầm trải nghiệm dịch vụ
  • Sóng WiFi 6 tự động kết nối với thiết theo băng tần tương thích với thiết bị, giúp tối ưu hiệu năng khi sử dụng.

5. Bảo mật dữ liệu tốt hơn

  • Công suất, nhiệt độ, hiệu năng liên tục ổn định
  • WiFi 6 bảo mật cao hơn, nhờ vào công nghệ WP3 để mã hoá dữ liệu và chống lại các cuộc tấn công từ bên ngoài.

2. Lắp mạng FPT có các gói cước WiFi 6 nào?

FPT Telecom là nhà mạng tiên phong khi người dùng đăng ký Lắp mạng FPT sẽ được lắp đặt công nghệ WiFi 6 tại Việt Nam với các thiết bị hiện đại hàng đầu, vượt trội hoàn toàn so với các gói cước Internet trên thị trường hiện nay.

– Đối với cá nhân, hộ gia đình, công ty, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao, thích tốc độ, đam mê công nghệ có thể tham khảo 2 gói cước Wifi 6: LUX 500 – Tốc độ 500 Mbps, LUX 800 – Tốc độ 800 Mbps.

Internet áp dụng công nghệ wifi 6
Internet áp dụng công nghệ wifi 6

a. Bảng giá WiFi 6 FPT – Gói LUX 500, LUX 800

– Khu vực áp dụng: trên toàn quốc, tất cả những khu vực có hạ tầng cáp quang hiện hửu của FPT Telecom.

– Mức giá đã bao gồm VAT 10%.

Gói dịch vụ Modem Access Point Tiền dịch vụ/tháng
LUX – 500 01 Internet Hub AX1800GZ 01 Access Point AX1800AZ 800.000
LUX – 800 01 Internet Hub AX1800GZ 01 Access Point AX1800AZ 1.000.000
Bảng giá gói dịch vụ wifi 6

Chính sách khuyến mãi cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình:

  • Khách hàng trả sau từng tháng: Phí hoà mạng 600.000đ
  • Khách hàng trả trước 6 tháng: Phí hoà mạng 450.000đ + tặng 01 tháng thứ 7.
  • Khách hàng trả 12 tháng: Phí hoà mạng 300.000đ + tặng 02 tháng thứ 13, 14.

Chính sách khuyến mãi cho khách hàng doanh nghiệp:

  • Khách hàng trả sau từng tháng: Phí hoà mạng 1.200.000đ
  • Khách hàng trả trước 6 tháng: Phí hoà mạng 900.000đ + tặng 01 tháng thứ 7.
  • Khách hàng trả 12 tháng: Phí hoà mạng 600.000đ + tặng 02 tháng thứ 13, 14.

b. Bảng giá thiết bị Access Point dành cho khách hàng có nhu cầu

Gói dịch vụ Access Point Đơn giá/Chiếc
LUX – 500 01 Access Point AX1800AZ 1.300.000
LUX – 800 01 Access Point AX1800AZ 1.300.000
Bảng giá thiết bị Access Point

– ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT: Miễn phí sử dụng 01 gói Ultra Fast

*LƯU Ý

– Khách hàng cam kết sử dụng tối thiểu 24T, bồi thường 5,500,000 nếu hủy trước 24T.

– Thu hồi các thiết bị được trang bị mặc định theo gói khi hủy hợp đồng, không thu hồi từ thiết bị AP thứ 2 3. Không bán thêm IP tĩnh hiện hành cho KHG gói LUX

Công nghệ wifi 6
Gói cước LUX công nghệ Wi-Fi 6 | Internet tốc độ khủng 500 – 800Mbps

c. Gói cá nhân và gia đình

*Lưu ý: Chương trình khuyến mãi có thể thay đổi theo từng thời điểm và áp dụng theo từng khu vực khác nhau (Giá cước có thể chênh lệch từ 10,000đ đến 30,000đ/tháng). Khách hàng có nhu cầu lắp mạng FPT tại Hà Nội vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn chi tiết.

Thiết bị tặng kèm: Modem Wifi 4 cổng 2 băng tần 5Gh.

Hình thức thanh toán:

– Phí hòa mạng 300.000đ.

– Đối với khách hàng ở nhà trọ, nhà thuê phải đặt cọc thêm 660,000đ hoặc chọn tham gia trả trước 06 tháng hoặc 12 tháng.

Ưu đãi cho khách hàng tham gia trả trước:

– Trả trước 06 tháng: Miễn phí đặt cọc, trang bị miễn phí Modem Wi-Fi 5, Wi-Fi6.

– Trả trước 12 tháng: Miễn phí đặt cọc, tặng thêm 01 tháng cước thứ 13, trang bị miễn phí Modem Wi-Fi 5, Wi-Fi 6.

3. Chính sách chăm sóc khách hàng

– Định danh VIP9: Phản hồi claim sớm nhất, khóa dịch vụ từ 3 ngày cuối tháng khi nợ cước.

– Free Ultra Fast: Sử dụng free gói Ultra Fast trong thời gian sử dụng gói LUX

– 60 phút: Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 60 phút (trong khoàng thời gian từ 8h sáng đến 20h tối)

– Happy call: 100% có happy call sau triển khai và bảo trì.

– Pool ưu tiên: Pool ưu tiên xử lý khi xảy ra sự cố chung.

4. So sách gói cước wifi 6 với các gói cước khác

a. So sánh các gói doanh nghiệp hiện hành của FPT Telecom

So với các gói DN hiện hành Super200, Super250, mức cước gói LUX cao hơn nhưng bù lại KH có được trải nghiệm internet tốt nhất kèm các đặc quyền cao cấp nhất:

– Tốc độ cao: Nhanh, độ trễ thấp

– Ổn định

– Vùng phủ rộng

– Đặc quyền sau bán với mức độ VIP cao nhất

b. So sánh các gói cước cao của đối thủ

So sánh các gói cước cao của đối thủ
So sánh các gói cước cao của đối thủ

5. Thông tin thiết bị WiFi 6

a. Thông số thiết bị Internet Hub AX1800GZ

Main CHIP ZX279128S
WiFi CHIP MT7915 & MT7975
ROM 128MB
RAM 256MB
CPU speed dual-core A9 with 1000MHz frequency
Gain 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi
EIRP 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm
LAN Port 10/100/1000 Mbps
Antenna Type External
Power Supply (Power adapter) 12V – 2A
Size 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H)
Operating Temperature 0°C ~ 40°C
Kernel version 4.1.25
Thiết bị Internet Hub AX1800GZ
Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị

b. Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ

Main CHIP ZX279128R
WiFi CHIP MT7915 & MT7975
ROM 128MB
RAM 256MB
CPU speed 1GHz
Gain 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi
EIRP 2.4G: 100mW 5G :400mW
LAN Port 10/100/1000 Mbps
Antenna Type External
Power Supply (Power adapter) 12V – 1.5A
Size 246.5mm (L) x 163mm (W) x 39mm (H)
Operating Temperature 0°C ~ 40°C
Kernel version 4.1.25
Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ
Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị

c. SO SÁNH GIỮA: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C

SO SÁNH GIỮA: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C
SO SÁNH GIỮA: Access Point AX1800AZ VÀ AC1200C

6. Mô hình triển khai

a. Đối với khách hàng cá nhân

Mô hình kỹ thuật yêu cầu
Mô hình kỹ thuật yêu cầu

b. Đối với khách hàng doanh nghiệp, nhà hàng, quán cà phê

Mô hình kỹ thuật yêu cầu

7. Các thiết bị hỗ trợ tương thích tốt WiFi 6

Nếu thiết bị không hỗ trợ công nghệ wifi 6: thiết bị sẽ kết nối với ONT/ AP qua chuẩn wifi cao nhất mà thiết bị đó hỗ trợ, có thể truy cập Internet nhưng không tối ưu.

STT Tên Hãng Tên Thiết bị
Điện thoại
1 Apple Iphone 11
2 Iphone 11 Pro
3 Iphone 11 Pro Max
4 Iphone 12
5 Iphone 12 Mini
6 Iphone 12 Pro
7 Iphone 12 Pro Max
8 Iphone 13
9 Iphone 13 Mini
10 Iphone 13 Pro
11 Iphone 13 Pro Max
12 Iphone SE
13 Samsung Samsung Note 10
14 Samsung Note 10+
15 Samsung Note 20
16 Samsung Note 20 Ultra
17 Samsung Galaxy S10
18 Samsung Galaxy S10+
19 Samsung Galaxy S10e
20 Samsung Galaxy S20
21 Samsung Galaxy S20+
22 Samsung Galaxy S20 Ultra
23 Samsung Galaxy S20 FE
24 Samsung Galaxy S21
25 Samsung Galaxy S21+
26 Samsung Galaxy S21 Ultra
27 Samsung Galaxy Z Fold
28 Samsung Galaxy Z Fold 2
29 Samsung Galaxy Z Fold 3
30 Samsung Galaxy Z Flip
31 Samsung Galaxy Z Flip 2
32 Samsung Galaxy Z Flip 3
33 Xiaomi Xiaomi Mi 10
34 Xiaomi Mi 10 Pro
35 Xiaomi Mi 11
36 Xiaomi Mi 11 Pro
37 Black Shark 3
38 Black Shark 3s
39 Redmi K30 Pro
40 Redmi K30 Ultra
41 Xiaomi Mi 11 Ultra
42 OnePlus OnePlus 8
43 OnePlus 8 Pro
44 OnePlus 8T
45 ZTE ZTE Red Magic
46 Sony Sony Xperia 1 II
47 LG LG V 60 ThinQ
48 Motorola Motorola Edge Plus
49 Vivo Vivo iQOO 3
50 Realme Realme X50 Pro
51 Oppo Oppo Find X3 Pro
52 Lenovo Legion Pro
53 Legion Duel
54 Honor 30 Pro
55 30 Pro+
Máy tính bảng
1 Apple Ipad pro 11 2020
2 Ipad pro 12.9 2020
3 Ipad pro M1
4 Ipad pro M1 2021
5 Ipad pro 11 2021
6 Ipad pro 12.9 2021
14 Samsung Galaxy Tab S7
15 Galaxy Tab S7+
LAPTOP
1 Apple Apple M1 MacBook Air
2 M1 MacBook Pro
3 Asus Asus ZenBook Duo
4 Asus TUF Gaming FX706HE
5 Asus ROG Zephyrus G14
6 Asus Chromebook Flip c436
7 Dell Dell Gaming G15 5515
8 Dell Inspiron 7306A
9 Dell Inspiron 7501
10 Dell XPS 13 2020
11 Dell Inspiron 7400
12 Dell Inspiron 5406
13 Lenovo Lenovo Ideapad 5 Pro 14ITL6
14 Lenovo Ideapad Gaming 3 15IMH05
15 Lenovo ThinkBook 14s Yoga ITL
16 Lenovo Yoga Duet 7 13IML05
17 Lenovo Yoga c940
18 Lenovo Yoga 9 14ITL5
19 Lenovo YOGA Slim 7 Carbon
20 LG LG Gram 17
21 LG Gram 16
22 LG Gram 14
23 Microsoft Microsoft Surface Go
24 MSI MSI Katana GF76
25 MSI Gaming GP76 Leopard 11UG
26 MSI Modern 14 B11SBU-668VN
27 MSI Modern 14 B10MW-647VN
28 MSI Summit E16
29 MSI GF75 Thin
30 Acer Acer Aspire 7 Gaming A715
31 Acer Nitro 5 Gaming
32 Acer Predator Triton 300
33 Acer Predator Helios PH315
34 HP HP Envy 13 ba1030TU
35 HP Spectre x360
36 HP Gaming VICTUS 16
37 HP EliteBook X360
38 HP Omen 15 ek0078TX
39 Gigabyte Gigabyte Gaming G5
40 Gigabyte G5
Các thiết bị hỗ trợ wifi 6
Các thiết bị hỗ trợ wifi 6

8. Nghiệm thu mô hình Wi-Fi 6 FPT Telecom đã triển khai

a. Triển khai wifi 6 cho quán Cà Phê

– Vị trí lắp đặt: Ở giữa quán.

– Diện tích: 40m2, 1 phòng to mô hình quán café nhiều thiết bị sử dụng

– Vật cản: Tường gạch 20cm, cửa cuốn

– Vị trí lắp đặt thiết bị: Ở giữa quán

– Vùng phủ: Đảm bảo phủ 100% tầng 1 và có thể đáp ứng một phần tầng 2

b. Triển khai WiFi 6 cho nhà hàng

– Vị trí lắp đặt: trên xà giữa trung tâm quán

– Diện tích: 70m2, 1 phòng lớn ko gian mở

– Vật cản: ko có vật cản

– Vị trí lắp đặt thiết bị: Thiết bị lắp đặt đúng vị trí trung tâm quán , Anten đã được điều chỉnh phù hợp để tối đa vùng phủ

– Vùng phủ: Đảm bảo phủ kín không gian quán có thể đáp ứng toàn bộ các bàn trong quán”

ĐỂ LẠI THÔNG TIN CHÚNG TÔI SẼ GỌI LẠI NGAY CHO BẠN

Quý khách vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ lại sớm nhất.

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *